- Tốc độ không tải: 1400 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Công suất: 1.350 W
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1300 rpm
- Tốc độ đập: 5000 bpm
- Điện thế pin: 18 V
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-2200 rpm
- Điện thế pin: 40 V
- Dung lượng pin: 4.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1700 rpm
- Điện thế pin: 18V
- Trọng lượng: 1.1 kg
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1100 rpm
- Tốc độ đập: 4000 bpm
- Điện thế pin: 18 V
- Bảo hành: 6 tháng
- Lực siết: 8 N.m
- Điện thế pin: 18V
- Trọng lượng: 0.53 kg
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 4000 rpm
- Tốc độ đập: 1200 bpm
- Điện thế pin: 18 V
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 2100 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 5.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-1400 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 1.5 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-2000 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 5.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-2000 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 3.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1650 rpm
- Trọng lượng: 5.0 kg
- Tốc độ đập: 5000 l/p
- Bảo hành: 6 tháng
- Điện thế pin: 10.8V
- Mô men xoắn: 24 Nm
- Lực vặn tối đa: 14 – 24N.m
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 980 rpm
- Điện thế pin: 40 V
- Lực đập: 2.8 J
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0 – 1900 v/p
- Tốc độ đập: 28.000 l/p
- Lực vặn tối đa: 50 Nm
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-1900 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 3.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 500 v/p
- Trọng lượng: 7.3 -8.1 kg
- Lực đập: 2.900 l/p
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 4500 rpm
- Trọng lượng: 1 kg
- Công suất: 250 W
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 500 v/p
- Tốc độ đập: 250 – 500 v/p
- Lực đập: 11.4J
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1700 rpm
- Điện thế pin: 14.4 V
- Dung lượng pin: 3 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-1700 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 3.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-1700 rpm
- Điện thế pin: 18 V
- Dung lượng pin: 3.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 1700 rpm
- Lực siết tối đa: 28 Nm
- Trọng lượng: 1.1-1.2 kg
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 150-310 v/p
- Tốc độ đập: 1.100-2.250 l/p
- Lực đập: 21.4J
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0 – 1800 rpm
- Trọng lượng: 1.5 kg
- Công suất: 280 W
- Bảo hành: 6 tháng
- Momen xoắn: 48 N.m
- Điện thế pin: 18V
- Trọng lượng: 8.2 kg
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 450 v/p
- Công suất: 650 W
- Mô men xoắn: 70 Nm
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 680 rpm
- Tốc độ đập: 4800 bpm
- Điện thế pin: 18 V
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-2600 rpm
- Điện thế pin: 40 V
- Dung lượng pin: 4.0 Ah
- Bảo hành: 6 tháng
- Tốc độ không tải: 0-1400 rpm
- Lực siết: 42/24 Nm
- Lực siết khóa: 38Nm
- Bảo hành: 6 tháng
Thị trường máy khoan pin vô cùng phong phú với nhiều mẫu mã, kích thước, công năng cũng như thương hiệu… Vậy làm thế nào để nhận biết được một chiếc máy khoan pin Makita chính hãng và chất lượng, hãy theo dõi bài viết sau đây.
MÁY KHOAN PIN MAKITA CÓ TỐT KHÔNG?
1. Sử dụng linh hoạt:
– Máy khoan pin Makita có thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, thường đi kèm sạc để người dùng có thể sử dụng luân phiên. Bạn có thể sử dụng sản phẩm ở bất cứ địa điểm nào vì nó không phụ thuộc nguồn điện.
2. An toàn, thoải mái:
– Trọng lượng vừa phải dưới 3kg nên khách hàng có thể cầm nắm thoải mái. Bạn có thể gài máy vào túi quần hoặc thắt lưng để tiện cho quá trình sử dụng. Ngoài ra, các vấn đề liên quan đến cháy, chập, giật điện sẽ không xảy ra.
3. Giá thành phải chăng:
– Khoan pin Makita có giá thành cực kỳ hợp lý với đa dạng phân khúc từ giá rẻ, tầm trung cho tới cao cấp, vì vậy, chọn cho mình một chiếc máy vừa túi tiền là điều dễ dàng.
4. Phù hợp với đa dạng nhu cầu:
– Với nhiều mức điện áp khác nhau, máy khoan pin Makita chính hãng có thể đáp ứng nhu cầu từ cơ bản như máy khoan cầm tay gia đình cho đến máy khoan pin chuyên nghiệp.
Từ những ưu điểm vượt trội kể trên, có thể thấy rằng khoan pin Makita thực sự là sản phẩm cần thiết để mọi người chọn lựa khi có nhu cầu sử dụng máy khoan dòng pin.
5 ƯU ĐIỂM CỦA MÁY KHOAN PIN MAKITA
Đặc điểm nổi bật của máy khoan pin Makita:
1. Điều chỉnh tốc độ điện tử hiện đại:
– Sau khi khởi động máy, người dùng có thể điều chỉnh tốc độ bằng cách điều chỉnh lực tác động vào cò điều khiển tốc độ;
– Tốc độ nhanh hoặc chậm phụ thuộc vào lực của tay tác động và người dùng có thể hoàn toàn chủ động điều chỉnh.
2. Nút đảo chiều được thiết kế ở vị trí tiện lợi:
– Khi thực hiện thao tác, người dùng cần lưu ý đến nút đảo chiều nhất là đôi với việc vặn vít;
– Người dùng có thể chọn chiều vào khi muốn siết vít/khoan vào và chiều ra khi tháo vít/khoan ra;
– Nên đưa nút đảo chiều về giữa khi khóa máy không sử dụng, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
3. Chọn chế độ khoan chỉ với 1 nút bấm:
– Tùy vào vật liệu thi công, người sử dụng có thể chọn chế độ phù hợp như khoan thường, khoan búa, khoan bắn vít;
– Đối với những máy khoan tích hợp nhiều chức năng thì thích hợp để sử dụng vào nhiều mục đích và được người dùng ưu tiên lựa chọn.
4. Tháo lắp mũi khoan đơn giản:
– Đa số các loại máy khoan pin của thương hiệu Makita đều sử dụng đầu cặp mũi khoan Autolock cực kỳ dễ thao tác và lắp đặt.
5. Nhiều dòng máy đa dạng:
– Hãng Makita đã cho ra đời rất nhiều dòng máy khoan pin để đáp ứng đa nhu cầu của người dùng như máy khoan góc, máy khoan vặn vít, máy khoan đa năng, máy khoan búa,… cùng với các dòng điện thế pin như 10.8V, 12V, 14.4V, 18V, 40V.
4 DÒNG ĐIỆN ÁP PHỔ BIẾN CỦA MÁY KHOAN PIN MAKITA
1. Máy khoan pin Makita 10.8V
– Điện áp thường thấy ở các dòng máy khoan mini Makita, đây là sản phẩm thích hợp để sửa chữa, lắp đặt khoan vít trên bề mặt vật liệu mềm.
2. Máy khoan pin Makita 12V
– Đây là dòng điện áp gợi ý dành cho các gia đình có nhu cầu sử dụng máy khoan pin. Với khoan pin Makita 12V, bạn sẽ hoàn toàn an tâm khi chọn mua vì nó có thể giúp bạn giải quyết được các vấn đề trong gia đình mình.
3. Máy khoan pin Makita 18V
– Sản phẩm này được xem là phù hợp với rất nhiều đối tượng khác nhau. Bạn có thể chọn mua máy khoan makita động lực 18V để khoan lỗ và bắt vít vô cùng mượt mà.
4. Khoan pin Makita 40V
– Điện áp cáo của khoan pin Makita này sẽ thường xuất hiện ở máy khoan bê tông pin và được khuyến khích dùng cho thợ chuyên nghiệp, tần suất làm việc lớn.
BẢNG GIÁ MÁY KHOAN PIN MAKITA CHÍNH HÃNG CẬP NHẬP NĂM 2022
1. Máy khoan pin Makita có giá bao nhiêu?
– Giá máy khoan pin Makita 10.8V dao động từ khoảng 800.000 đồng ~ 1.000.000 đồng.
– Giá khoan pin Makita 12V dao động từ khoảng 900.000 đồng ~ 8.700.000 đồng.
– Giá máy khoan Makita 14.4V dao động trong khoảng 2.000.000 đồng ~ 4.000.000 đồng.
– Giá máy khoan pin Makita 18 có mức tham khảo khoảng từ 1.000.000 đồng ~ 14.000.000 đồng.
– Máy khoan pin Makita 36V có giá rơi vào khoảng từ: 5.000.000 đồng ~ 18.000.000 đồng.
– Máy khoan pin 40V Max có giá từ 8.000.000 đồng ~ 19.000.000 đồng.
2. Bảng giá tham khảo những máy khoan pin Makita phổ biến
STT | Tên Sản Phẩm | Giá Máy Khoan Pin Makita Chính Hãng |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 | ||
7 | ||
8 | ||
9 | ||
10 | ||
11 | ||
12 | ||
13 | ||
14 | ||
15 | ||
16 | ||
17 | ||
18 | ||
19 | ||
20 |
MUA MÁY KHOAN PIN MAKITA CHÍNH HÃNG 100%, CHẤT LƯỢNG TẠI METROTECH
METROTECH tự hào là đơn vị chuyên cung cấp máy khoan pin Makita chính hãng 100% với mức giá hợp lý nhất. METROTECH luôn cam kết với khách hàng:
– Tất cả các máy khoan pin Makita đến từ đơn vị đều đảm bảo đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ;
– Tuyệt đối nói KHÔNG với hàng nhái, hàng kém chất lượng;
– Nhân viên tư vấn có trình độ chuyên môn cao, tận tâm với các nhu cầu với khách hàng;
– Luôn có chính sách ưu đãi và hỗ trợ phí vận chuyển dành riêng cho khách hàng ở xa;
– Bảo hành chính hãng;
– Giá thành rẻ, cạnh tranh trên thị trường.