KHÁM PHÁ ĐẶC TRƯNG NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO pH CẦM TAY HORIBA PC220-K
Horiba PC220-K là dòng sản phẩm sở hữu chất lượng hàng đầu của thương hiệu Horiba Nhật Bản, đặc biệt được người tiêu dùng ưu ái nhờ những tính năng đơn giản và hữu dụng của mình:
- Là thiết bị tích hợp đa dạng các chức năng đo đạc bao gồm:
- Đo pH
- Đo Oxy hóa khử (ORP)
- Đo độ dẫn
- Đo tổng hàm lượng chất rắn hòa tan (TDS)
- Đo điện trở
- Đo độ mặn
- Kỹ thuật hiệu chuẩn tự động với con số lên tới 5 điểm đối với bộ đệm pH NIST và 6 điểm liên tục với bộ đệm pH DIN (có thể tùy chọn chế độ hiệu chuẩn ORP).
- Cơ chế điều chỉnh nhiệt độ tốt, có thể tự động bù nhiệt bằng máy hoặc bù nhiệt thủ công.
- Khả năng bù độ mặn, bù nhiệt độ và bù áp suất khí quyển vô cùng linh hoạt.
- Có sẵn chế độ lưu trữ tự động với dung lượng lên đến 500-1000 bản.
- Thời gian ngưng hoạt động của máy được lập trình sẵn: mỗi 30p không sử dụng thì máy sẽ tự động tắt.
- Tính ổn định của thiết bị cao, các thao tác đơn giản, tự động làm việc bao gồm: chế độ giữ và đo đạc thời gian thực.
- Máy được lập trình sẵn chế độ báo động hiệu chỉnh: tối đa 90 ngày.

Lưu ý: Nồng độ oxi hóa hòa tan hay DO được tính bằng đơn vị ppm (mg/L) và % bão hòa.
Máy đo pH Horiba PC220-K sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cứng cáp, cùng các bộ phận riêng biệt, mang một nét nổi trội riêng:
- Sắc đen tinh tế không chỉ giúp thiết bị trở nên nhỏ gọn hơn trong tay người dùng, mà còn tạo cho họ cảm giác cứng cáp, khô nhám, rất chắc chắn, không sợ rơi, vỡ.
- Màn hình hiển thị LCD đơn sắc, hiện đại với kích thước cân xứng: 50 x 50 mm.
- Thân máy có một giắc cắm phono tiện lợi, hỗ trợ người dùng kết nối thiết bị với PC.
- Lớp bọc ngoài thân máy là thiết kế chống thấm nước, chống bụi IP67, ngăn chặn tổn thương do va đập, trầy xước và đảm bảo an toàn khi cầm trong tay nhờ khả năng chống trượt siêu hiệu quả.
- Ngoài ra, máy còn được tích hợp với một giá đỡ điện cực đủ nhỏ và gọn, cho phép gắn tối đa 2 điện cực cùng lúc.
MỘT SỐ DỮ LIỆU QUAN TRỌNG VỀ MÁY ĐO pH CẦM TAY HORIBA PC220-K
Hãng sản xuất | Horiba |
Mã sản phẩm | PC220-K |
Thang đo pH | – 2.00 ~ 16.00 pH |
Độ phân giải pH | 0.01 pH |
Độ chính xác pH | ± 0.01 pH |
Hiệu chuẩn pH | 5 điểm (USA & NIST), 6 điểm (DIN) |
Dải đo đo ôxy hóa – khử (ORP) | ± 2000 mV |
Độ phân giải ôxy hóa – khử (ORP) | 0.1 mV (< ± 1000 mV), 1 mV (≥ ± 1000 mV) |
Độ chính xác ôxy hóa – khử (ORP) | ± 0.3 mV (< ± 1000 mV), 0.3% of reading (≥ ± 1000 mV) |
Thang đo ORP | ±2000.0 mV |
Thang đo EC | …µS/cm to 200.0 mS/cm (k=1.0) |
Độ phân giải EC | 0.05 % trên toàn dải đo (F.S.) |
Độ chính xác EC | ± 0.6 % trên toàn dải đo (F.S.); ± 1.5% trên toàn dải đo > 18.0 mS/cm |
Hiệu chuẩn EC | 4 điểm (tự động) / 5 (thủ công) |
Nhiệt độ tham chiếu | 15 ~ 30 độ C (điều chỉnh được) |
Bù trừ nhiệt độ | 0.0 ~ 10.00 % (điều chỉnh được) |
Hằng số pin | 0.1 / 1.0 / 10.0 (điều chỉnh được) |
Thiết đặt đơn vị đo | Tự động chuyển dải đo / thủ công; uS/cm hoặc mS/cm hoặc S/m |
Thang đo TDS | .. ppm ~ 100 ppt (hệ số TDS @ 0.5) |
Độ phân giải TDS | 0.01 ppm (mg/L)/0.1 ppt (g/L) |
Độ chính xác TDS | ± 0.1% trên toàn dải đo (F.S.) |
Đồ thị TDS | EN27888, 442, NaCl, tuyến tính (0.40 ~ 1.0) |
Thang đo điện trở | 0.000 Ω•cm to 20.0 MΩ•cm |
Độ phân giải điện trở | 0.05% trên toàn dải đo (F.S.) |
Độ chính xác điện trở | ± 0.6% trên toàn dải đo (F.S.); ±1.5% trên toàn dải đo > 18.0 MΩ•cm |
Độ mặn Thang đo | 0.0 ~ 100.0 ppt (0.00 ~ 10.00%) |
Độ phân giải Độ mặn | 0.1 ppt/0.01% |
Độ chính xác Độ mặn | 0.2% trên toàn dải đo |
Hiệu chuẩn Độ mặn | Theo chuẩn độ dẫn |
Đồ thị hiệu chuẩn | NaCl/Nước biển |
Thang đo nhiệt độ | -30.0 đến 130.0 °C/- 22.0 đến 266.0 °F |
Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C/°F |
Độ chính xác nhiệt độ | ± 0,5 °C/± 0,9 °C |
Hiệu chuẩn nhiệt độ | Theo chuẩn độ dẫn |
Bộ nhớ lưu | 1000 dữ liệu |
Các chế độ đo | Tự động ổn định, Tự động giữ, Thời gian thực |
Báo động hiệu chuẩn | Có thể lập trình tối đa 90 ngày |
Ngõ vào | BNC (điện cực độ dẫn), phono (cảm biến nhiệt độ) |
Ngõ ra | Phono (cho nâng cấp phần mềm) |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống sốc & chống trầy xước, chống trượt |
Kết nối PC | Có |
Pin | 2 x pin “AAA” |
Tuổi thọ pin | > 500 giờ |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH 100% (IP67) |
Kích thước | 160 (L) x 80 (W) x 40.60 (H) mm |
Khối lượng | ~260 g (bao gồm pin) / 216 g (không bao gồm pin) |
Bảo hành | 12 tháng cho máy, 06 tháng cho điện cực và cảm biến đi kèm |
TRỌN BỘ SẢN PHẨM CỦA MÁY ĐO pH CẦM TAY HORIBA PC220-K
Khi mua sản phẩm Máy đo đa chỉ tiêu Horiba PC220-K, quý khách sẽ nhận được trọn bộ các dụng cụ sau đây:
- Máy đo pH cầm tay Horiba PC220-K
- Điện cực đo pH 9652-10D
- Điện cực nhựa đo độ dẫn 9383-10D
- Dung dịch chuẩn 4.01, pH7.00, 1413 uS/cm, 12.88 mS/cm (60ml)
- Vali đựng máy
SỞ HỮU NGAY MỘT MÁY ĐO pH CẦM TAY HORIBA PC220-K TẠI METROTECH
Máy đo pH cầm tay Horiba PC220-K hiện đang là sản phẩm bán chạy hàng đầu tại METROTECH nhờ:
- Chất lượng đạt giá trị tiêu chuẩn, là hàng xuất khẩu chính hãng 100%.
- Mức giá bán ra tương đối ổn định, bình ổn so với thị trường.
- Chính sách bảo dưỡng uy tín, chất lượng, đội ngũ kỹ thuật sẵn sàng hỗ trợ khách hàng những vấn đề liên quan đến sản phẩm.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, niềm nở, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
- Chính sách giao hàng, vận chuyển hàng hóa tận nơi trên toàn quốc.
- Các chương trình khuyến mãi, ưu đãi đặc biệt thường xuyên diễn ra cho tất cả đối tượng mua hàng.
- Ngoài ra Metrotech còn cung cấp các mẫu máy đo đa dạng khác như máy đo TDS, máy đo DO, máy đo ORP, thiết bị đo độ dẫn điện,…
Xem thêm: Tầm quan trọng của việc hiệu chuẩn máy đo pH. Chia sẻ các bước thực hiện đến người sử dụng.
Chưa có đánh giá nào.