
Máy đồng hóa mẫu có rất nhiều loại được sử dụng trên thị trường hiện nay. Giải pháp này mang lại vô số hữu ích với các loại máy xay, nghiền hạt, xử lý siêu âm, động cơ rotor-stator, áp suất cao hoặc các phương pháp vật lý khác.
Những yêu cầu kỹ thuật của máy đồng hóa đòi hỏi cần độ chính xác cao, đáp ứng về chất lượng. Tùy thuộc vào lĩnh vực áp dụng mà máy đồng hóa có nhiều loại hình dạng khác nhau.
Tham khảo thêm:
ĐỒNG HÓA LÀ GÌ ?

Đồng hoá hay đồng nhất mẫu trong phòng thí nghiệm là phương pháp được sử dụng để làm cho sản phẩm lỏng hoặc hơi lỏng có độ đồng nhất với nhau bằng cách xé nhỏ nguyên liệu có kích thước cỡ µm. Sản phẩm sau đồng hoá sẽ có độ mịn cao hơn, tăng độ tiêu hoá khi ăn vào cơ thể và giảm việc phân lớp, phân tầng khi bảo quản sau này.
Trong công nghiệp thực phẩm, quá trình đồng hóa được thực hiện dựa trên hệ nhũ tương hoặc huyền phù. Phương pháp này sẽ làm giảm kích thước các hạt thuộc pha phân tán và phân bố đều chúng trong pha liên tục nhằm hạn chế hiện tượng tách pha dưới tác dụng của trọng lực.
MỤC ĐÍCH CỦA QUÁ TRÌNH ĐỒNG HÓA

Trong một số trường hợp thì quá trình đồng hóa được thực hiện với mục đích xử lý nguyên liệu nhằm hỗ trợ cho các quá trình sản xuất tiếp theo được thực hiện tốt hơn.
Đồng hóa sẽ làm tăng độ bền của các loại thực phẩm dạng nhũ tương và huyền phù. Nhờ đó, thời gian bảo quản sản phẩm sẽ được gia tăng.
Đồng hóa giúp phân bố đều các hạt thuộc pha phân tán trong pha liên tục của nhũ tương và huyền phù. Vì thế, độ đồng nhất của sản phẩm sẽ gia tăng, đồng thời giúp cải thiện một số chỉ tiêu cảm quan như trạng thái, vị…
Đối với quá trình đồng hóa các sản phẩm lỏng
Quá trình đồng hóa được sử dụng dưới mục đích ổn định hệ nhũ tương, chống lại sự tách pha của tác dụng trọng lực nên còn được gọi là quá trình nhũ hóa.
Ngoài ra, quá trình đồng hóa còn được sử dụng với mục đích nhằm ổn định hệ huyền phù như nước quả đục… trong công nghệ chế biến rau quả.
Đối với quá trình đồng hóa các vật liệu nhão – quánh
Với mục đích nhằm tạo một hỗn hợp đồng nhất giữa pha rắn và pha lỏng.
Đối với công nghệ thực phẩm, quá trình đồng hóa được dùng để trộn các loại bột làm bánh mì, bánh kẹo bằng phương pháp nhào bột để trộn hay khuấy khối bánh kẹo (kem, váng sữa, trướng…).
Quá trình đồng hóa này thường được thực hiện chủ yếu ở hệ huyền phù và hệ nhũ tương, hệ bọt và các dạng hỗn hợp nhão hay đặc quánh.
Biến đổi của nguyên liệu sau quy trình đồng hóa
Vật lý: Đồng hóa sẽ làm giảm kích thước của các hạt phân tán trong hệ nhũ tương hoặc huyền phù. Đây là biến đổi quan trọng giúp hạn chế hiện tượng tách pha trong quá trình bảo quản sản phẩm. Kích thước của các hạt phân tán càng nhỏ thì khả năng bị tách pha của huyền phù hoặc nhũ tương càng khó có thể xảy ra.
Khi số lượng hạt vật liệu rắn trong huyền phù tăng lên, hình dạng và độ lớn của các hạt vật liệu sẽ thay đổi có ảnh hưởng đến tính chất dẻo cũng như độ nhớt của huyền phù.
Đối với hệ nhũ tương, sau khi đồng hóa các chất lỏng trong hệ thì độ nhớt của hệ sẽ cao hơn độ nhớt của hệ ban đầu.
Kết quả đồng hóa chất lỏng làm cho sự tiếp xúc lẫn nhau giữa những cấu hình phân tử được tăng lên và các cấu hình này có thể xảy ra các phản ứng hóa học với nhau.
Việc sử dụng áp lực cao để thực hiện quá trình đồng hóa có thể làm tăng nhiệt độ của nguyên liệu. Kết quả thực nghiệm cho thấy rằng nếu như áp lực sử dụng tăng 40 bar thì nhiệt độ nguyên liệu sẽ tăng 1oC. Trong lĩnh vực công nghiệp thực phẩm, giá trị áp lực sử dụng thường dao động từ khoảng 200 – 300 bar tương đương với khoảng tăng nhiệt độ nguyên liệu trong quá trình đồng hóa là 5,0 – 7.5oC. Như vậy, mức độ làm tăng nhiệt cho phần nguyên liệu là không lớn.
Hóa lý: Đồng hóa có làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai pha phân tán và liên tục trong hệ nhũ tương hoặc huyền phù. Lúc đó các giá trị như năng lượng bề mặt và sức căng bề mặt trong hệ phân tán sẽ thay đổi.
Khi có ứng dụng chất nhũ hóa, chúng sẽ phân bố tại vị trí bề mặt tiếp xúc pha trong hệ phân tán, nhờ đó mà độ bền pha phân tán của sản phẩm được gia tăng.
Hóa học, hóa sinh và sinh học: trong quá trình đồng hóa, các biến đổi này thường xảy ra không đáng kể.
CÁC LOẠI MÁY ĐỒNG HÓA MẪU IKA
Công nghệ phòng thí nghiệm của hãng IKA cung cấp đa dạng những thiết bị cải tiến cho tất cả các ứng dụng trong nghiên cứu và phát triển. Nhiều công ty hàng đầu tin tưởng các công nghệ đã được chứng minh của IKA cho những ứng dụng khuấy trộn, xử lý nhiệt, chưng cất và nghiền của họ. IKA đã trở thành bước tiến dẫn đầu thị trường với các thiết bị cải tiến trong khuấy từ gia nhiệt, trộn, khuấy cơ, máy lắc, đồng hóa, cất quay, nghiền, bom nhiệt lượng, hệ thống phản ứng và nhiều phần mềm đặc biệt cho phân tích và thí nghiệm, cũng như những thiết bị điều nhiệt tuần hoàn, bể và điều khiển nhiệt độ
Sau đây là một số loại máy đồng hóa mẫu mà bạn có thể lựa chọn sử dụng theo nhu cầu.
TOP SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Máy đồng hóa mẫu IKA T18 DIGITAL ULTRA-TURRAX®

Máy đồng hóa IKA T 18 digital ULTRA-TURRAX® cho dung tích từ 1-1500 ml (H2O) kèm màn hình kỹ thuật số có hiển thị tốc độ. Máy này cung cấp một phạm vi độ rộng từ 500 đến 25,000 vòng/phút. Cho phép người sử dụng làm việc ở tốc độ cao ngay cả với đường kính cánh quạt nhỏ. Đây là một sự lựa chọn đảm bảo cho các ứng dụng
Đặc điểm nổi bật:
- Có màn hình kỹ thuật số hiển thị tốc độ.
- Kiểm soát tốc độ bằng điện tử.
- Bảo vệ quá tải bằng điện tử.
- Các bộ phần làm bằng thép không gỉ có thể được làm sạch một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Các bộ phần làm bằng nhựa dùng một lần có hai kích cỡ.
- Hiển thị mã lỗi.
- Hoạt động êm, không tạo tiếng ồn.
- Máy đồng hóa IKA có độ bền cao, thích hợp cho các viện nghiên cứu, trường đại học
- Máy được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, đồng hóa sữa
Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu vào động cơ | 500 W |
Công suất đầu ra động cơ | 300 W |
Dung tích tối thiểu H2O | 0.001 Lít |
Dung tích tối đa | 1.5 Lít |
Độ nhớt tối đa | 5000 mPas |
Phạm vi tốc độ | 500- 25.000 rpm |
Độ lệch tốc độ | 1% |
Hiển thị tốc độ | LED |
Bảng điều khiển tốc độ | Vô cấp |
Độ ồn | 75 dB(A) |
Đường kính tay nối | 13 mm |
Chiều dài tay nối | 160mm |
Kiểu quá trình | phân đoạn |
Thời gian máy mở | 100 % |
Kích thước máy ( W x H x D) | 87 x 271 x 106 mm |
Khối lượng máy | 2.5 Kg |
Nhiệt độ môi trường | 5- 40 °C |
Độ ẩm môi trường | Không quá 80% |
Lớp bảo vệ chuẩn DIN EN 60529 | IP20 |
Điện áp | 220 V |
Tần số | 50/60 Hz |
Công suất | 500 W |
Cung cấp bao gồm
- Máy T 18 digital ULTRA-TURRAX® (0003720000)
- S18 N-19G là công cụ phân tán (000L004640)
- R 1826 tấm đứng( 0003160100)
- R182 kẹp (0002657700)
Máy đồng hóa mẫu IKA T 25 digital ULTRA-TURRAX®

Máy đồng hóa mẫu của IKA T 25 digital ULTRA-TURRAX® có dung tích mẫu đồng hóa từ 1-2000 ml (H2O), hiển thị tốc độ kỹ thuật số. Phạm vi điều chỉnh tốc độ của máy rộng từ 3000 đến 25,000 vòng/phút, thiết bị này cho phép hoạt động ở tốc độ cao ngay cả với đường kính đầu đồng hóa nhỏ. Rất linh hoạt trong việc lựa chọn thêm các đầu đồng hóa. Lĩnh vực ứng dụng máy bao gồm từ các mẫu nước thải, sử dụng cùng thiết bị phản ứng trong phòng thí nghiệm, đồng hóa trong môi trường chân không hoặc môi trường áp suất hay việc chuẩn bị mẫu trong chẩn đoán y khoa.
Đặc tính nổi bật:
- Hiển thị tốc độ kỹ thuật số.
- Kiểm soát tốc độ bằng điện tử.
- Bảo vệ quá tải bằng điện tử.
- Các bộ phần bằng thép không gỉ có thể được vệ sinh sạch một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Những bộ phần bằng nhựa dùng một lần có sẵn hai kích cỡ.
- Hiển thị mã lỗi.
- Hoạt động êm, không gây tiếng ồn
Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu vào động cơ | 700 W |
Công suất đầu ra động cơ | 500 W |
Dung tích tối thiểu. (H2O) | 0.001 l |
Dung tích tối đa (H2O) | 2 l |
Độ nhớt tối đa | 5000 mPas |
Phạm vi tốc độ | 3000 – 25000 rpm |
Độ lệch tốc độ | 1 % |
Hiển thị tốc độ | LED |
Bảng điều khiển tốc độ | Vô cấp |
Độ ồn | 75 dB(A) |
Đường kính tay nối | 13 mm |
Chiều dài tay nối | 160 mm |
Kiểu xử lý | Theo mẻ |
Đồng hồ | Không có |
Kích thước (W x H x D) | 87 x 271 x 106 mm |
Khối lượng | 2.5 kg |
Nhiệt độ môi trường cho phép | 5 – 40 °C |
Độ ẩm môi trường cho phép | 80 % |
Bảo vệ theo tiêu chuẩn DIN EN 60529 | IP 20 |
Cổng RS 232 | Không có |
Cổng Analog | Không có |
Điện áp | 200 – 240 V |
Tần số | 50/60 Hz |
Công suất nối vào | 700 W |
Máy đồng hóa mẫu IKA T 10 basic ULTRA-TURRAX®

Máy đồng hóa mẫu IKA (hay còn gọi là máy đồng nhất mẫu) sẽ giúp đồng hóa các loại mẫu dược phẩm và thường được dùng phổ biến trong phòng thí nghiệm. Máy đồng hóa mẫu này được dùng để nghiền hay đồng hóa những loại mẫu đến dung dịch huyền phù, có kích thước rất nhỏ.
Đặc tính nổi bật:
Mẫu nhanh chóng được máy T 10 basic nghiền nhỏ trong các ống ly giải chứa những hạt từ phù hợp với nhiều loại mẫu khác nhau: thực phẩm, dược phẩm, sinh học,… Máy đồng hóa này thích hợp cho việc nghiền các mẫu ướt lẫn khô. Đầu đồng hóa được làm từ thép đặc biệt chống ăn mòn hóa chất. Thiết bị rất dễ dàng sử dụng, tiết kiệm thời gian so với các phương pháp đồng nhất mẫu truyền thống.
Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu vào động cơ | 125 W |
Công suất đầu ra động cơ | 75 W |
Dung tích tối thiểu. (H2O) | 0.0005 l |
Dung tích tối đa (H2O) | 0.1 l |
Độ nhớt tối đa | 5000 mPas |
Phạm vi tốc độ | 8000 – 30000 rpm |
Hiển thị tốc độ | Chia cấp |
Bảng điều khiển tốc độ | Vô cấp |
Độ ồn | 65 dB(A) |
Đường kính tay nối | 8 mm |
Chiều dài tay nối | 100 mm |
Kiểu quá trình | phân đoạn |
Thời gian máy mở | 10 min |
Thời gian tắt máy | 5 min |
Kích thước (W x H x D) | 56 x 178 x 66 mm |
Khối lượng | 0.5 kg |
Nhiệt độ cho phép | 5 – 40 °C |
Độ ẩm cho phép | 80 % |
Lớp bảo vệ chuẩn DIN EN 60529 | IP 30 |
Điện áp | 230 / 115 / 100 V |
Tần số | 50/60 Hz |
Nguồn vào | 125 W |
Công suất đầu vào động cơ | 125 W |
Công suất đầu ra động cơ | 75 W |
Máy đồng hóa mẫu IKA T 50 digital ULTRA-TURRAX®

Máy đồng hóa IKA T 50 digital có hiệu suất cao cho dung tích từ 0.25-30 l (H2O) có màn hình hiển thị tốc độ kỹ thuật số. Thiết bị cung cấp một phạm vi tốc độ rộng từ 500 đến 10,000 vòng/phút. Cho phép người sử dụng làm việc ở tốc độ cao ngay cả với đường kính cánh quạt nhỏ. Thiết bị này sẽ là một sự lựa chọn đảm bảo cho các ứng dụng. Tốc độ hoạt động không đổi với những trường hợp thay đổi độ nhớt.
Đặc tính nổi bật:
- Có màn hình kỹ thuật số hiển thị tốc độ.
- Việc kiểm soát tốc độ bằng điện tử.
- Chế độ bảo vệ quá tải bằng điện tử.
- Các bộ phần làm bằng thép không gỉ có thể được làm sạch một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Những bộ phần bằng nhựa dùng một lần có hai kích cỡ.
- Có hiển thị mã lỗi.
- Máy hoạt động êm và không gây tiếng ồn.
Thông số kỹ thuật:
Công suất đầu vào động cơ | 1100 W |
Công suất đầu ra động cơ | 700 W |
Dung tích tối thiểu. (H2O) | 0.25 l |
Dung tích tối đa (H2O) | 30 l |
Độ nhớt tối đa | 5000 mPas |
Phạm vi tốc độ | 500 – 10000 rpm |
Độ lệch tốc độ | 1 % |
Hiển thị tốc độ | LED |
Bảng điều khiển tốc độ | Vô cấp |
Độ ồn | 72 dB(A) |
Đường kính tay nối | 16 mm |
Chiều dài tay nối | 220 mm |
Kiểu quá trình | phân đoạn |
Đồng hồ | no |
Thời gian máy mở | 100% |
Kích thước (W x H x D) | 115 x 355 x 139 mm |
Khối lượng | 5.76 kg |
Nhiệt độ cho phép | 5 – 40 °C |
Độ ẩm cho phép | 80 % |
Lớp bảo vệ chuẩn DIN EN 60529 | IP 20 |
Cổng RS 232 | no |
Cổng Analog | no |
Điện áp | 200 – 240 V |
Tần số | 50/60 Hz |
Nguồn vào | 1100 W |
SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC
METROTECH CUNG CẤP MÁY ĐỒNG HÓA MẪU CHÍNH HÃNG, GIÁ TỐT

Trên đây là thông tin giới thiệu cho bạn một số loại máy đồng hóa mẫu được sử dụng nhiều trên thị trường hiện nay. Ngoài những loại máy đồng hóa kể trên thì vẫn còn nhiều mẫu mã máy đồng hóa khác. Nếu như bạn đang quan tâm đến sản phẩm máy đồng hóa mẫu thì hãy liên hệ ngay với METROTECH của chúng tôi. Nhân viên tư vấn sẽ nhiệt tình hỗ trợ cho bạn mọi thắc mắc cũng như nhu cầu mua sản phẩm.
Hãy yên tâm lựa chọn METROTECH để mua hàng, bởi vì:
- Tất cả sản phẩm đều chính hãng, cung cấp CO & CQ đầy đủ
- Giá thành sản phẩm tốt hơn so với thị trường
- Đảm bảo chế độ bảo hành theo chính sách hãng
- Giao hàng trên toàn quốc với phí vận chuyển tốt nhất.